NĂNG LỰC XÉT NGHIỆM TẠI LABO KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN NĂM 2018
13/09/2018
NĂNG LỰC XÉT NGHIỆM TẠI LABO KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH BẮC KẠN NĂM 2018
NĂNG LỰC XÉT NGHIỆM
TẠI LABO TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬTTỈNH BẮC KAN
(Đến tháng 9 năm 2018)
I. HÓA LÝ NƯỚC, THỰC PHẨM, KHÔNG KHÍ
TT
|
Tên mẫu thử
|
Tên chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Phụ gia thực phẩm
(Định lượng)
|
Kali sorbate
|
ISO 22855 : 2009
|
Rhodamin B
|
TCVN 8670 : 2011
|
Sudan
|
Thường quy kỹ thuật Viện dinh dưỡng
|
Natribenzoat
|
ISO 22855 : 2009
|
Kali Axesulfam
|
TCVN 8471 : 2010
|
Sacarin
|
TCVN 8471 : 2010
|
Aspartame
|
TCVN 8471 : 2010
|
Cyclamat
|
TCVN 8472 : 2010
|
Acid Sorbic
|
TCVN 8122 : 2009
|
Acid Benzoic
|
TCVN 8122 : 2009
|
Chất làm rắn chắc: Calci Citrat, nhôm sulfat khan, nhôm sulfat
|
QCVN 4-9 : 2010/BYT
|
Chất giữ màu: KNO2
|
QCVN 4-5 : 2010/BYT
|
Chất làm ẩm: Calci dihydrogen diphosphat
|
QCVN 4-2 : 2010/BYT
|
Chất điều vị: Acid L-Glutamic, mono Natri L-Glutamat, monoKali L-Glutamat,Caci diL-Glutamat, Acid 5’-Guanylic, Acid 5’-Inosinic
|
QCVN 4-1 : 2010/BYT
|
Chất tạo xốp: Natri cacbonat, Amoni carbonat
|
QCVN 4-3 : 2010/BYT
|
Chất điều chỉnh độ acid: Acid Malic, acid Fumaric, acid Citric, triNatri citrat, acid Tartric, di Natri tartrat, Kali Natri tartrat, Natri fumarat, Nhôm Kalisulfat, Natri hydroxyd, Kali hydroxyd
|
QCVN 4-11 :2010/BYT
|
Chất được sử dụng để bổ sung iod: Kali iodat
|
QCVN 3-6 : 2011/BYT
|
Phẩm màu: Curcumin, Carmin, Erythrosin, RominB.
|
QCVN 4-10 :2010/BYT
|
Chất bảo quản: acid Benzoic, Kali benzoat, Ethyl p-hydrobenzoat, Methyl p-hydrobenzoat, Natri sulfit, Natri hydrosulfit, Meta bisulfit, Kali meta bisulfit, Kali sulfit, Acid propionic, Natri propionat, Natri thiosulfat
|
QCVN 4-12 :2010/BYT
|
Chất chống oxy hoá: acid ascorbic, Natri ascorbat, Calci ascorbat, ascorbyl stearat, acid Erythorbic
|
QCVN 4-6 : 2010/BYT
|
Phụ gia thực phẩm: Mì chính
|
TCVN 1459 : 2008
|
Chất được sử dụng để bổ sung Magie: Magie hydroxyd carbonat, Magie Clorid, Magie Gluconat
|
QCVN 3-5 : 2011/BYT
|
Chất độn: Celulose
|
QCVN 4-16 :2010/BYT
|
2
|
Thực phẩm
|
Hàm lượng Asen (As)
|
AOAC 985.15 (2000)
|
Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg)
|
AOAC 971.21
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
TCVN7603:2007
AOAC 999.10
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
TCVN7602:2007
AOAC 999.10
|
Hàm lượng Kẽm (Zn)
|
QĐ số 2130/2002/QĐ-BYT ngày 04/06/2002
|
Hàm lượng Đồng (Cu)
|
QĐ số 2131/2002/QĐ-BYT ngày 04/06/2002
|
Hàm lượng Sắt (Fe)
|
TCVN 6540 : 1999
|
Hàm lượng Selen
|
TCVN 8669 : 2011
|
Hàm lượng Acid (*)
|
AOAC 950.15
|
Hàm lượng Glucid
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Hàm lượng đường tổng
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Hàm lượng đường khử
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Xác định hàm lượng ẩm
(*)
|
Đồ hộp
|
TCVN 4415:1987
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8135:2009
|
Kẹo
|
TCVN 4069:2009
|
Sữa đặc có đường
|
TCVN 8081:2009
|
Sữa Cream và sữa cô đặc
|
TCVN 8082:2009
|
Bánh đậu xanh
|
TCVN 7240:2003
|
Măng khô
|
PPTNB
|
Miến dong
|
PPTNB
|
Bột nghệ
|
PPTNB
|
Chè
|
PPTNB
|
Gạo nếp
|
PPTNB
|
Mì sợi
|
TCVN 4069 : 2009
|
Thức ăn chăn nuôi
|
PPTNB
|
Sữa bột
|
TCVN 5533:1991
|
Xác định Độ chua
|
Dấm ăn
|
PPTNB
|
Miến dong
|
Măng ớt
|
Mật ong
|
Sữa sản phẩm từ sữa
|
Mì sợi
|
Xác định hàm lượng Tro tổng số
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 7142:2002
|
Gia vị
|
TCVN 7038:2002
|
Thức ăn chăn nuôi
|
TCVN 4588:1998
|
Kẹo
|
TCVN 4070:2009
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
|
TCVN 8124:2009
|
Chè
|
TCVN 4070:2009
|
Sữa và sản phẩm từ sữa
|
TCVN 4070:2009
|
Xác định hàm lượng Protein
|
Sữa và sản phẩm từ sữa
|
TCVN 8099-1:2009
|
Ngũ cốc và đậu đỏ
|
TCVN 8125:2009
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8134:2009
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
TCVN 3705 -90
|
Hàm lượng Nitơ Amoniac
|
TCVN 3706 : 1990
|
Hàm lượng Nitơ tổng
|
FAO 1986,14/7
|
Xác định hàm lượng Protein
|
FAO 14/7/1986
|
Xác định lipit
|
Sữa
|
TCVN 6508:2011
|
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa
|
TCVN 6688-3:2007
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8137:2009
|
Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng béo tổng số
|
TCVN 6555:2011
(ISO 11085:2008)
|
Phương pháp xác định hàm lượng chất béo, lipit
|
FAO 1986, 14/7, trang 212
AOAC 2000 (905.02)
|
Xác định chỉ số PEROXYT trong thực phẩm
|
AOAC 965.33 – 2010
|
Xác định phẩm màu trong chế biến và bảo quản thực phẩm
|
TQKT (theo QĐ số 4021/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003)
|
Xác định hàn the trong thực phẩm và thức ăn
|
TQKT (theo QĐ Số 3390/QĐ-BYT ngày 28/9/2000)
|
HCBVTV
(Thuốc trừ sâu)
|
Azadirachtin
|
TCVN 8383 : 2010
|
Hexaconazole
|
TCVN 8381 : 2010
|
Methomyl
|
TCVN 8388 : 2010
|
Abamectin
|
TCVN 9475 : 2012
|
3
|
Rượu
|
Rượu trắng
|
TCVN 7043:2013
|
Rượu mùi
|
TCVN 7044:2013
|
Rượu vang
|
TCVN 7045:2013
|
Cảm quan
|
TCVN 8007 : 2009
|
Hàm lượng Ethanol
|
TCVN 8008 : 2009
|
Độ acid
|
TCVN 8012 : 2009
|
Hàm lượng ester
|
AOAC 972.07
|
Hàm lượng Methanol (*)
|
52 TCN - TQTP - 0006:2004
TCVN 8010:2009
|
Hàm lượng Adehyd
|
TCVN 8009:2009
|
Rượu bậc cao
|
52 TCN - TQTP - 0003:2003
|
Hàm lượng Furfurol
|
52 TCN - TQTP- 0007:2004
|
4
|
Bia
|
Bia hơi quy định kỹ thuật
|
TCVN 7042:2013
|
Cảm quan
|
TCVN 6063:1995
|
Hàm lượng Ethanol
|
TCVN 5562:2009
|
Hàm lượng CO2
|
TCVN 5563:2009
|
Hàm lượng Acid
|
TCVN 5564:2009
|
Chất hoà tan ban đầu
|
TCVN 5565:1991
|
Độ màu
|
TCVN 5566:2009
|
Hàm lượng Diacetyl
|
TCVN 6058:1995
|
5
|
Đồ hộp
|
Hàm lượng tạp chất vô cơ không tan trongHCl
|
TCVN 4071 : 2009
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074 : 2009
|
Hàm lượng Protein tổng số
|
TCVN 5537 : 1991
|
Hàm lượng tro
|
TCVN 4070 : 2009
|
Hàm lượng Muối ăn (NaCl)
|
PPNBPTN
|
6
|
Rau quả
|
pH
|
TCVN 7806 : 2007
|
Hàm lượng tro không tan trong acid HCl
|
TCVN 7765 : 2007
|
7
|
Bột canh Iốt
|
Hàm lượng Iod
|
TCVN 6487 : 1999
|
Hàm lượng tro không tan trong acid
|
TCVN 5484 : 1991
|
8
|
Nước mắm
|
Cảm quan
|
TCVN 5107 : 2003
|
Hàm lượng Sắt trong nước mắm
|
Viện kiểm nghiệm VSATTPQG
|
Hàm lượng Nitơ amoniac (đạm)
|
TCVN 5537 : 1991
|
10
|
Miến dong
|
Hàm lượng NaCl
|
PPTNB
|
Tro không tan trong HCl
|
PPTNB
|
Hàm lượng Protein của vắt miến
|
PPTNB
|
11
|
Nước đá dùng liền
|
Clo dư *
|
PPTNB
|
12
|
Măng ớt
|
Hàm lượng NaCl
|
PPTNB
|
Hàm lượng Gluxit
|
PPTNB
|
13
|
Bột nghệ
|
Chất xơ
|
PPTNB
|
Hàm lượng chất tro không tan trong axit HCl
|
PPTNB
|
14
|
Chè, sản phẩm của chè
|
Chất chiết trong nước
|
PPTNB
|
Tro không tan trong axit
|
PPTNB
|
15
|
Nước ngọt, nước giải khát có cồn
|
Phẩm màu
|
PPTNB
|
Hàm lượng đường
|
PPTNB
|
Hàm lượng axit
|
PPTNB
|
16
|
Giò, chả
|
Hàn the
|
PPTNB
|
Fooc mon
|
PPTNB
|
17
|
Dấm ăn
|
pH
|
PPTNB
|
Acid vô cơ
|
PPTNB
|
18
|
Gạo nếp trắng
|
Hạt nguyên
|
PPTNB
|
Tấm
|
PPTNB
|
Tạp chất
|
PPTNB
|
19
|
Dầu, mỡ
|
Đô ôi khét
|
PPTNB
|
Chỉ số Peroxit
|
PPTNB
|
Phản ứng Aldehyd
|
PPTNB
|
Hàm lượng nước trong mỡ
|
PPTNB
|
20
|
Mì sợi
|
Cảm quan
|
TCVN 1875:1976
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
21
|
Sữa, sản phẩm từ Sữa
|
Sản phẩm chất béo từ sữa: Cream dạng lỏng, Bơ
|
QCVN 5-4: 2010/BYT
|
Sữa dạng lỏng
|
QCVN 5-1: 2010/BYT
|
Sữa dạng bột
|
QCVN 5-2: 2010/BYT
|
Sữa lên men
|
QCVN 5-5: 2010/BYT
|
Hàm lượng đường
|
TCVN 4074 : 2009
|
Hàm lượng Protid
|
TCVN 8099-1:2009
|
Sản phẩm Phomat
|
QCVN 5-3: 2010/BYT
|
Hàm lượng Lipit
|
TCVN 6688-1:2001,
TCVN 6688-2,3:2007
|
22
|
Mật ong
|
Độ acid
|
TCVN 5271 : 2008
|
Hàm lượng đường
|
TCVN 4074 : 2009
|
23
|
Bánh, kẹo
|
Kẹo
|
TCVN 5908 : 2009
|
Định tính phẩm màu
|
QĐ số 883 – 2001/ QĐ – BYT ngày 22/03/2001
|
Cảm quan
|
TCVN 5908 : 2009
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
Hàm lượng tro không tan trong acid HCl 10%
|
TCVN 4071 : 2009
|
Hàm lượng acid
|
TCVN 4073 : 2009
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074 : 2009
|
Cyclamat
|
TCVN 8472 : 2010
|
Hàm lượng chất béo
|
TCVN 4072 : 2009
|
24
|
Thịt
|
pH
|
TCVN 4835 : 2002
|
Hàm lượng Amoniac
|
TCVN 3706 : 1990
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 8134:2009
|
Hàm lượng chất béo tổng số
|
TCVN 8136:2009
|
Kháng sinh nhóm Ampicilin
|
TCVN 8348 : 2010
|
Kháng sinh nhóm Chloramfenicol
|
PPTNB
|
Dư lượng Tetracylin
|
TCVN 8748 : 2011
|
25
|
Ngũ Cốc
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 8125 : 2009
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
26
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượg nito và tính hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2011
|
27
|
Nước
|
pH*
|
TCVN 6492 : 2011
|
Chỉ số Pecmanganat*
|
TCVN 6186 : 1996
|
Hàm lượng Sắt (Fe)*
|
TCVN 6177 : 1996(*)
3111B-SMEWW
|
Độ cứng*
|
TCVN 6224 : 1996
|
Độ đục
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng NO2-*
|
TCVN 6178 : 1996
|
Hàm lượng Clorua*
|
TCVN 6194 : 1996
|
Hàm lượng Sulfua ( H2S)
|
SMEWW 4500
|
Tổng Phospho
|
TCVN 6202 : 2008
|
Hàm lượng cặn toàn phần trong nước
|
SMEWW 2540 B
|
Hàm lượng căn lơ lửng
|
SMEWW 2540 D
|
Hàm lượng Tổng chất rắn hòa tan
|
SMEWW 2540 C
|
Độ kiềm
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Hàm lượng Clo dư * ở mạng phân phối
|
Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg)
|
TCVN 7877 : 2008,
|
Oxi hòa tan (DO)
|
TCVN 7324 : 2004
|
Hàm lượng Phosphat (PO43-)
|
TCVN 6202 : 2008
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
TCVN 6197 : 1996,
3113B-SMEWW
|
Hàm lượng Asen (As) *
|
TCVN 6626 : 2000,
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
TCVN 6193 : 1996,
3113B-SMEWW
|
Hàm lượng Đồng (Cu) *
|
TCVN 6193 : 1996,
|
Hàm lượng Kẽm (Zn) *
|
TCVN 6193 : 1996,
|
Hàm lượng Mangan (Mn)
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Niken (Ni) *
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Amoni (NH4)*
|
TCVN 6179 - 1996
|
Hàm lượng kali (K)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Magie (Mg)
|
PPTNB
|
Hàm lượng brom (Br-)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Florua (F)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-) *
|
TCVN 6180 - 1996
|
Hàm lượng sunfat (SO4)
|
TCVN 6200 - 1996
|
Hàm lượng Bari (Ba)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Sr
|
PPTNB
|
Hàm lượng Crom (Cr)
|
TCVN 6658 - 2000
|
Hàm lượng Nhôm (Al)
|
PPTNB
|
COD
|
TCVN 6491:1999
|
BOD5
|
TCVN 6001-2:2008
|
Hàm lượng Natri (Na)
|
TCVN 6196 – 1 : 1996
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Calci (Ca)
|
TCVN 6198 : 1996
3111B-SMEWW
|
28
|
Quan trắc tại hiện trường các yếu tố MTLĐ
|
Vi khí hâu
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Tiếng ồn
|
Ánh sáng
|
CO2
|
Điện từ trường
|
Độ rung
|
Xuất liều phóng xạ
|
Bụi toàn phần
|
Bụi hô hấp
|
Bụi PM 10
|
Đo áp suất khí quyển
|
29
|
Quan trắc các yếu tố MTLĐ (phân tích tại phòng xét nghiệm)
|
Nồng độ Bụi toàn phần bằng cân trọng lượng
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Nồng độ bụi hô hấp bằng cân trọng lượng
|
Nồng độ chì (Pb)
|
Nồng độ arsenic trioxyd
|
Nồng độ Antimon
|
Nồng độ crom trioxit
|
Nồng độ phenol
|
Nồng độ Arsin
|
Nồng độ Mangan
|
Nồng độ Kẽm
|
Nồng độ silic tự do trong bụi
|
Xác định hàm lượng Hydrogen sulfide (H2S)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon oxyt (CO)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon đioxyt (CO2)
|
Xác định hàm lượng khí oxy (O2)
|
Xác định hàm lượng hơi axit Sunfuric (H2SO4)
|
Xác định hàm lượng NH3
|
Xác định hàm lượng hơi axit HCl
|
Xác định hàm lượng khí Clo (Cl2)
|
Xác định hàm lượng hơi kiềm (NaOH)
|
Xác định hàm lượng Nitơ Dioxyt (NO2)
|
Xác định hàm lượng Sunfua Dioxyt (SO2)
|
Xác định hàm lượng BenZen (C6H6)
|
|
|
|
|
|
|
II. TEST NHANH ATTP
STT
|
Tên mẫu thử
|
Tên test nhanh
|
Phương pháp thử
|
1
|
Nước sinh hoạt, nước TK
|
Phát hiện nhanh Nitrit
|
Test nhanh bộ công an
|
2
|
Nước sinh hoạt, nước TK
|
Phát hiện nhanh Nitrat
|
3
|
Dầu, mỡ
|
Phát hiện nhanh Dầu, mỡ bị ôi thiu
|
4
|
Thực phẩm
|
Phát hiện nhanh hàm lượng Sacarose
|
Định tính hàn the
|
Định tính Formon
|
Định tính Salysilic
|
Định tính Hypochlorid
|
Định tính Formon
|
Định tính dư lượng hóa chất BVTV
|
Kiểm tra nhanh phẩm màu kiềm
|
Kiểm tra nhanh ure
|
Kiểm tra nhanh sulfit
|
5
|
Rượu
|
Kiểm tra nhanh methanol
|
6
|
Bát, đĩa
|
Kiểm tra tinh bột
|
PPTNB
|
Kiểm tra dầu mỡ
|
PPTNB
|
7
|
Nước đun sôi
|
Kiểm tra độ sôi
|
PPTNB
|
8
|
Dấm
|
Kiểm tra nhanh acid vô cơ trong Dấm
|
Test nhanh BCA
|
III. VI SINH NƯỚC, THỰC PHẨM,KHÔNG KHÍ
STT
|
Tên mẫu thử
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Thực phẩm
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí*
|
TCVN 4884- 1: 2015
|
Tổng số Clostridium Perfingens
|
TCVN 4991:2005
|
Escherichichia Coli*
|
TCVN 6846- 2007
|
Tổng số Coliforms*
|
TCVN 4882- 2007
|
Tổng số Staphylocous aureus*
|
TCVN 4830- 1: 2005 (ISO: 6888 – 1: 1999)
|
Pseudomonas aeruginosa (Trực khuẩn mủ xanh)
|
QĐ số 3347/2001/QĐ- BYT ngày31/7/2001
|
V.parahaemolyticus
V. cholerae
|
TCVN 7905-1:2008 (ISO/ TS 21872: 2007)(E)
|
Shigella
|
TCVN 8131:2009 (ISO 21567- 2004)
|
Tổng số nấm mem- nấm mốc*
|
TCVN 8275-1: 2010
TCVN 8275-2: 2010
|
Samonella
|
TCVN 4829- 2005
|
Định danh nấm Aspergillus flavus
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định danh nấm Aspergillus fumigatus
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định danh nấm Aspergillus niger
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định lượng Bacillus cereus
|
TCVN 4992:2005
|
Định lượng Enterobacteriace
|
TCVN 5518-1: 2007
|
Định lượng Streptococcus faecal
|
QĐ số 3351/2001/QĐ – BYT
|
2
|
Định danh Listeria monocytogenes Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
3
|
Định danh Salmonella spp. Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
4
|
Định danh Vibrio cholerae Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
5
|
Định danh Vibrio parahaemolyticus Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
6
|
Định danh E.coli O157 Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
7
|
Định danh Shigella spp. Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
8
|
Định danh Staphylococcus aureus*
|
Real-time PCR
|
9
|
Định danh Bacillus cereus
|
Real-time PCR
|
2
|
Nước
|
Tổng số Coliform *
|
TCVN 6187- 2:1996
TCVN 6187- 1: 2009
|
Fecal coliforms*
|
TCVN 6187- 2:1996
|
E. Coli
|
TCVN 6187- 2:1996
TCVN 6187- 1: 2009
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
TQKT VYHLĐ
|
Shigella
|
SMEWW 9260 E
|
Salmonella
|
SMEWW 9260 B
|
Vibrio cholerae
|
SMEWW 9260 H
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit
|
TCVN 6191-1: 1996
TCVN 6191-2: 1996
|
3
|
Nước tinh khiết
|
Coliforms*
|
TCVN 6187- 1: 2009
|
E. coli*
|
TCVN 6187- 1: 2009
|
P.aeruginosa *
|
ISO 16266: 2006
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit*
|
TCVN 6191-2: 1996
|
S. feacal *
|
ISO 7899-2: 2000
|
4
|
Không khí
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Koch
|
Tổng số bào tử nấm
|
Koch
|
Tổng số vi khuẩn tan huyết
|
Koch
|
Staphylococcus aureus
|
Koch
|
P.aeruginosa
|
Koch
|
5
|
Mẫu nước bề mặt
|
E.coli
|
TCVN 8129-2009
|
Coliforms
|
TCVN 8129-2009
|
Salmonella
|
TCVN 8129-2009
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
TCVN 8129-2009
|
Tổng số nấm men, nấm mốc
|
TCVN 8129-2009
|
Bacillus cereus
|
TCVN 8129-2009
|
Staphylococcus aureus
|
TCVN 8129-2009
|
Listeria monocytogenes
|
TCVN 8129-2009
|
Shigella
|
TCVN 8129-2009
|
P.aeruginosa
|
TCVN 8129-2009
|
Định danh nấm mốc
|
QĐsố 52/ 2002/QĐ-BYT
|
IV. XÉT NGHIỆM VI SINH VẬT GÂY BỆNH
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
I
|
Vi khuẩn gây bệnh
|
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Phân
|
Samonella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Vibrio cholerae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Escherichia coli
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Shigella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
1.2
|
Máu, Dịch mủ
Dịch họng
|
Staphylococcus aureus
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Pseudomonas
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Neisseria meningitidis (não mô cầu)
|
nhuộm soi
|
1.3
|
Đờm
|
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen (lao)
|
nhuộm Ziehl-Neelsen
|
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP (lao)
|
Xpert
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Phân, máu, dịch họng
|
Acinetobacter baumanni
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Campylobacte
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Klebsiella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Proteus
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Streptococcus pneumoniae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Haemophilus Influenzae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Bacteria
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Helicobacter pylori Ag / Ab
|
test nhanh
|
Mycobacterium tuberculosis ( lao)
|
Real-time PCR
|
Rickettsia Ab
|
miễn dịch bán tự động
|
Kháng sinh đồ
|
Kỹ thuật khoanh giấy kháng sinh khuếch tán
|
Samonella
|
Widal
|
II
|
Virus gây bệnh
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Máu
|
Viêm gan B, Viêm gan A, Viêm gan C, Viêm gan E
|
Test nhanh
|
Đo tải lượng virus viêm gan B
|
Real-time PCR
|
Virus Dengue
|
ELISA
|
Đo tải lượng virus viêm gan C
|
Reatime PCR
|
Định type viêm gan C
|
Reatime PCR
|
Vi rus Rubella
|
Reatime PCR
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu
|
Virus viêm não Nhật Bản B
|
ELISA, Real time PCR
|
Virus Dengue
|
Test nhanh, Realtime PCR
|
Phản ứng CRP
|
Test nhanh
|
Cúm A, B
|
Test nhanh/ realtime PCR
|
Vi rus Rubella IgG, IgM
|
ELISA
|
Virus đường ruột, EV 71
|
Realtime PCR
|
Vi rus Rubella
|
Real time PCR
|
Virus Zika, Flavi virus
|
Reatime PCR
|
Rotavirus
|
Test nhanh/ realtime PCR
|
Adenovirus
|
Real-time PCR
|
RSV Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
RSV Ab miễn dịch bán tự động
|
ELISA
|
Rotavirus Ag
|
ELISA
|
Anti HBs
|
ELISA
|
Anti HBe
|
HBsAg
|
HBeAg
|
HBV Genotype
|
Real time PCR
|
HBV kháng thuốc (cho 1 loại thuốc )
|
Real time PCR
|
Virus Sởi (IgM, IgG)
|
ELISA
|
V. XÉT NGHIỆM SINH HÓA – MIỄN DỊCH
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Máu
|
Sinh hóa máu: Đường máu,
GOP, GPT, GGT, Triglycerid, Cholesterol, HDL-C Cholesterol, LDL-C Cholesterol, Creatinin, Ure, Uric, Abumin, Protein toàn phần
|
Máy sinh hoá tự động
|
Đường mao mạch
|
Test nhanh
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng insulin
|
|
Huyết học 18 thông số
|
Máy huyết học tự động
|
Macker ung thư: AFP (Ung thư gan), CEA (Ung thư Trực tràng), CA 19-9 (Ung thư tụy, Đai trực tràng), NSE (Ung thư Phổi), PSA (Ung thư tuyến tiền liệt), CA 15-3 (Ung thư vú), CA 125 (Ung thư buồng trứng).
|
ELISA
|
Nhóm máu
|
Huyết thanh mẫu
|
1.2
|
Nước tiểu
|
Nước tiểu toàn phần 10 thông số
|
Máy nước tiểu tự động
|
Định tính Opiate
|
Test nhanh
|
Định tính Morphin
|
Test nhanh
|
Định tính Codein
|
Test nhanh
|
Định tính Heroin
|
Test nhanh
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu
|
Sinh hóa máu: Amylase,ALP, Calci toàn phần, Calci ion hoá, CK, CKMB, Điện giải (Na, K, Cl), Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Bilirubin toàn phần, Globulin, Sắt, Phospho, Mg, Ethanol (cồn), rượu. HbA1c
|
Máy sinh hóa tự động
|
Định tính beta hCG
|
Test nhanh
|
Macker ung thư: CYFRA 21-1 ung thư phổi , SCC ung thư TB vảy, CA 72-4 (Ung thư dạ dày) . Beta HCG ung thư nhau thai và sàng lọc trước sinh, PSA tự do ung thư tuyến tiền liệt,
Nội tiết tố: FSH, FT3,FT4, TSH, T3, T4
|
ELISA
|
Thời gian máu chảy
|
Phương pháp Duke
|
Máu lắng
|
Bằng phương pháp thủ công
|
Sinh hóa máu: Feritin
|
Máy sinh hóa tự động
|
Macker ung thư: CYFRA 21-1 ung thư phổi , SCC ung thư TB vảy, TG ung thư tuyến giáp, HE4 ung thư buồng trứng
|
Miễn dịch bán tự động
|
|
|
|
|
|
VI. XÉT NGHIỆM SINH HÓA BỆNHNGHỀ NGHIỆP
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu, nước tiểu
|
Xác định hàm lượng NICOTIN trong nước tiểu
|
Kỹ thuật xét nghiệm bệnh nghề nghiệp - Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường năm 2011
Quy trình thao tác xét nghiệm Y tế Dự phòng
|
Xác định hàm lượng NITROTOLUEN trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng chì, cadimi trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Asen trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng axit Hypuric trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng iot niệu
|
Xác định hàm lượng T,T Muconic trong nước tiểu
|
PPTNB
|
Định lượng Chì, Cadimi trong máu - xác định khả năng nhiễm độc chì, cadimi
|
-Kỹ thuật xét nghiệm bệnh nghề nghiệp - Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường năm 2011
|
Xét nghiệm hồng cầu hạt ưa kiềm - xác định khả năng nhiễm độc chì
|
|
Đo hoạt tính men cholinesterase thật giả trong máu – Phát hiện sớm sự thấm nhiễm độc các hoá chất trừ sâu lân hữu cơ (hoá chất bảo vệ thực vật)
|
VII. XÉT NGHIỆM BỆNH DA LIỄU
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Dịch âm đạo, niệu đạo, dịch mủ
|
Trichomonas
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Tìm vi khuẩn N. gonorrhoeae
|
Nhuộm soi
|
Vi nấm
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Chlamydia
|
Test nhanh
|
Vi khuẩn
|
Nhuộm soi
|
1.2
|
Vẩy da, TB biểu mô, tóc, Móng, dịch tiết
|
Demodex
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Phthirus pubis (Rận mu)
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ)
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Vi nấm
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Mycobacterium leprae (phong)
|
Nhuộm soi
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện đượcnhưngchưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Máu, dịch âm đạo, niệu đạo
|
Treponema pallidum (xoắn khuẩn giang mai)
|
Soi tươi, nhuộm soi, Real-time PCR
|
Treponema pallidum
|
Test nhanh,
|
CMV IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
CMV
|
Real-time PCR
|
HSV 1 IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
HSV 2 IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
EBV
|
Real-time PCR
|
N. gonorrhoeae
|
Nuôi cấy
|
Vi nấm
|
Nuôi cấy
|
Trichomonas
|
Nuôi cấy
|
Leptospira (xoắn khuẩn)
|
Test nhanh, PCR
|
Neisseria meningitidis
|
Real-time PCR, nuôi cấy phân lập
|
Mycoplasma pneumoniae
|
Real-time PCR
|
2.2
|
Dịch tiết
|
Mycobacterium leprae ( phong)
|
Real-time PCR
|
2.3
|
Máu, dịch âm đạo, niệu đạo
|
Treponema pallidum
|
RPR định tính và định lượng
|
Treponema pallidum
|
TPHA định tính và định lượng
|
N. gonorrhoeae
|
Real-time PCR
|
2.4
|
Máu, dịch mủ
|
Tìm tế bào Zanck
|
Nhuộm soi
|
XIII. XÉTNGHIỆM SỨC KHỎE SINH SẢN
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Dịch âm đạo
|
Xét nghiệm vi khuẩn, vi nấm
|
Nhuộm soi, soi tươi
|
Virus HPV
|
Reatime PCR
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Dích âm đạo
|
Xét nghiệm tế bào âm đạo
|
Nhuộm giemsa,
Nhuộm papanicolaous
|
HPV genotype
|
Real-time PCR
|
Xét nghiệm TB học
|
Áp nhuộm thường quy
|
2.2
|
Dịch niệu đạo
|
Xét nghiệm tinh dịch đồ
|
Phương pháp thủ công
|
IX. XÉT NGHIỆM HIV
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
|
Máu
|
Virus HIV
|
Test nhanh
|
Xét nghiệm khẳng định HIV
|
Test nhanh, ELISA
|
Xét nghiệm CD4
|
MIỄN DỊCH
|
X. XÉT NGHIỆM KST
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Phân, máu
|
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
|
|
Đơn bào đường ruột soi tươi
|
soi tươi, nhuộm soi
|
Trứng giun, sán soi tươi
|
|
Xét nghiệm tìm kí sinh trùng sốt rét
|
Nhuộm soi
|
Xét nghiệm tìm trứng giun, sán
|
Soi tươi
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Phân, máu
|
Hồng cầu trong phân
|
Test nhanh
|
Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ)
|
ELISA
|
Cysticercus cellulosae (Sán lợn)
|
ELISA
|
Echinococcus granulosus (Sán dây chó)
|
ELISA
|
Entamoeba histolytica (Amip)
|
ELISA
|
Fasciola (Sán lá gan lớn)
|
ELISA
|
Paragonimus (Sán lá phổi)
|
ELISA
|
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét)
|
ELISA
|
Schistosoma (Sán máng)
|
ELISA
|
Strongyloides stercoralis (Giun lươn)
|
ELISA
|
Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu
|
nhuộm soi
|
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét)
|
Test nhanh
|
2.2
|
Máu
|
Ký sinh trùng sốt rét
|
Real time PCR
|
XI. XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Không khí, nước sinh hoạt, nước thải, dụng cụ, bàn tay
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
|
Nuôi cấy
|
|
|
Bộ Y tế hướng dẫn cách xử lý nước sạch để dùng sau mưa lũ
-
Bộ Y tế hướng dẫn cách xử lý nước sạch để dùng sau mưa lũ
-
Phòng chống dịch bệnh mùa mưa lũ- T5G
-
Bác sỹ Lộc Văn Huân- Tấm gương điển hình về Y đức
1 2 3 4 5 ...
-
Hôm nay:
104
-
Trong tuần:
12 047
-
Tất cả:
1785236
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ: Số nhà 96, Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn
- Email: ttksbt@backan.gov.vn
- Điện thoại: (0209) 3870943
|
|