Tư vấn trắc quan môi trường lao động
16/07/2020
NĂNG LỰC QUAN TRẮC “MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG”
TT
|
Tên mẫu thử
|
Tên chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Quan trắc tại hiện trường các yếu tố MTLĐ
|
Vi khí hâu
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Tiếng ồn
|
Ánh sáng
|
CO2
|
Điện từ trường
|
Độ rung
|
Xuất liều phóng xạ
|
Bụi toàn phần
|
Bụi hô hấp
|
Bụi PM 10
|
Đo áp suất khí quyển
|
2
|
Quan trắc các yếu tố MTLĐ (phân tích tại phòng xét nghiệm)
|
Nồng độ Bụi toàn phần bằng cân trọng lượng
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Nồng độ bụi hô hấp bằng cân trọng lượng
|
Nồng độ chì (Pb)
|
Nồng độ arsenic trioxyd
|
Nồng độ Antimon
|
Nồng độ crom trioxit
|
Nồng độ phenol
|
Nồng độ Arsin
|
Nồng độ Mangan
|
Nồng độ Kẽm
|
Nồng độ silic tự do trong bụi
|
Xác định hàm lượng Hydrogen sulfide (H2S)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon oxyt (CO)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon đioxyt (CO2)
|
Xác định hàm lượng khí oxy (O2)
|
Xác định hàm lượng hơi axit Sunfuric (H2SO4)
|
Xác định hàm lượng NH3
|
Xác định hàm lượng hơi axit HCl
|
Xác định hàm lượng khí Clo (Cl2)
|
Xác định hàm lượng hơi kiềm (NaOH)
|
Xác định hàm lượng Nitơ Dioxyt (NO2)
|
Xác định hàm lượng Sunfua Dioxyt (SO2)
|
Xác định hàm lượng BenZen (C6H6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|