Tư vấn xét nghiệm
20/07/2020
Tư vấn xét nghiệm
NĂNG LỰC XÉT NGHIỆM
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬTTỈNH BẮC KAN
I. HÓA LÝ NƯỚC, THỰC PHẨM, KHÔNG KHÍ
TT
|
Tên mẫu thử
|
Tên chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Phụ gia thực phẩm
(Định lượng)
|
Kali sorbate
|
ISO 22855 : 2009
|
Rhodamin B
|
TCVN 8670 : 2011
|
Sudan
|
Thường quy kỹ thuật Viện dinh dưỡng
|
Natribenzoat
|
ISO 22855 : 2009
|
Kali Axesulfam
|
TCVN 8471 : 2010
|
Sacarin
|
TCVN 8471 : 2010
|
Aspartame
|
TCVN 8471 : 2010
|
Cyclamat
|
TCVN 8472 : 2010
|
Acid Sorbic
|
TCVN 8122 : 2009
|
Acid Benzoic
|
TCVN 8122 : 2009
|
Chất làm rắn chắc: Calci Citrat, nhôm sulfat khan, nhôm sulfat
|
QCVN 4-9 : 2010/BYT
|
Chất giữ màu: KNO2
|
QCVN 4-5 : 2010/BYT
|
Chất làm ẩm: Calci dihydrogen diphosphat
|
QCVN 4-2 : 2010/BYT
|
Chất điều vị: Acid L-Glutamic, mono Natri L-Glutamat, monoKali L-Glutamat,Caci diL-Glutamat, Acid 5’-Guanylic, Acid 5’-Inosinic
|
QCVN 4-1 : 2010/BYT
|
Chất tạo xốp: Natri cacbonat, Amoni carbonat
|
QCVN 4-3 : 2010/BYT
|
Chất điều chỉnh độ acid: Acid Malic, acid Fumaric, acid Citric, triNatri citrat, acid Tartric, di Natri tartrat, Kali Natri tartrat, Natri fumarat, Nhôm Kalisulfat, Natri hydroxyd, Kali hydroxyd
|
QCVN 4-11 :2010/BYT
|
Chất được sử dụng để bổ sung iod: Kali iodat
|
QCVN 3-6 : 2011/BYT
|
Phẩm màu: Curcumin, Carmin, Erythrosin, RominB.
|
QCVN 4-10 :2010/BYT
|
Chất bảo quản: acid Benzoic, Kali benzoat, Ethyl p-hydrobenzoat, Methyl p-hydrobenzoat, Natri sulfit, Natri hydrosulfit, Meta bisulfit, Kali meta bisulfit, Kali sulfit, Acid propionic, Natri propionat, Natri thiosulfat
|
QCVN 4-12 :2010/BYT
|
Chất chống oxy hoá: acid ascorbic, Natri ascorbat, Calci ascorbat, ascorbyl stearat, acid Erythorbic
|
QCVN 4-6 : 2010/BYT
|
Phụ gia thực phẩm: Mì chính
|
TCVN 1459 : 2008
|
Chất được sử dụng để bổ sung Magie: Magie hydroxyd carbonat, Magie Clorid, Magie Gluconat
|
QCVN 3-5 : 2011/BYT
|
Chất độn: Celulose
|
QCVN 4-16 :2010/BYT
|
2
|
Thực phẩm
|
Hàm lượng Asen (As)
|
AOAC 985.15 (2000)
|
Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg)
|
AOAC 971.21
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
TCVN7603:2007
AOAC 999.10
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
TCVN7602:2007
AOAC 999.10
|
Hàm lượng Kẽm (Zn)
|
QĐ số 2130/2002/QĐ-BYT ngày 04/06/2002
|
Hàm lượng Đồng (Cu)
|
QĐ số 2131/2002/QĐ-BYT ngày 04/06/2002
|
Hàm lượng Sắt (Fe)
|
TCVN 6540 : 1999
|
Hàm lượng Selen
|
TCVN 8669 : 2011
|
Hàm lượng Acid (*)
|
AOAC 950.15
|
Hàm lượng Glucid
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Hàm lượng đường tổng
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Hàm lượng đường khử
|
ISO 5377 : 1981
10TCN 514 : 2002
|
Xác định hàm lượng ẩm
(*)
|
Đồ hộp
|
TCVN 4415:1987
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8135:2009
|
Kẹo
|
TCVN 4069:2009
|
Sữa đặc có đường
|
TCVN 8081:2009
|
Sữa Cream và sữa cô đặc
|
TCVN 8082:2009
|
Bánh đậu xanh
|
TCVN 7240:2003
|
Măng khô
|
PPTNB
|
Miến dong
|
PPTNB
|
Bột nghệ
|
PPTNB
|
Chè
|
PPTNB
|
Gạo nếp
|
PPTNB
|
Mì sợi
|
TCVN 4069 : 2009
|
Thức ăn chăn nuôi
|
PPTNB
|
Sữa bột
|
TCVN 5533:1991
|
Xác định Độ chua
|
Dấm ăn
|
PPTNB
|
Miến dong
|
Măng ớt
|
Mật ong
|
Sữa sản phẩm từ sữa
|
Mì sợi
|
Xác định hàm lượng Tro tổng số
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 7142:2002
|
Gia vị
|
TCVN 7038:2002
|
Thức ăn chăn nuôi
|
TCVN 4588:1998
|
Kẹo
|
TCVN 4070:2009
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc
|
TCVN 8124:2009
|
Chè
|
TCVN 4070:2009
|
Sữa và sản phẩm từ sữa
|
TCVN 4070:2009
|
Xác định hàm lượng Protein
|
Sữa và sản phẩm từ sữa
|
TCVN 8099-1:2009
|
Ngũ cốc và đậu đỏ
|
TCVN 8125:2009
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8134:2009
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
TCVN 3705 -90
|
Hàm lượng Nitơ Amoniac
|
TCVN 3706 : 1990
|
Hàm lượng Nitơ tổng
|
FAO 1986,14/7
|
Xác định hàm lượng Protein
|
FAO 14/7/1986
|
Xác định lipit
|
Sữa
|
TCVN 6508:2011
|
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa
|
TCVN 6688-3:2007
|
Thịt và các sản phẩm thịt
|
TCVN 8137:2009
|
Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng béo tổng số
|
TCVN 6555:2011
(ISO 11085:2008)
|
Phương pháp xác định hàm lượng chất béo, lipit
|
FAO 1986, 14/7, trang 212
AOAC 2000 (905.02)
|
Xác định chỉ số PEROXYT trong thực phẩm
|
AOAC 965.33 – 2010
|
Xác định phẩm màu trong chế biến và bảo quản thực phẩm
|
TQKT (theo QĐ số 4021/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003)
|
Xác định hàn the trong thực phẩm và thức ăn
|
TQKT (theo QĐ Số 3390/QĐ-BYT ngày 28/9/2000)
|
HCBVTV
(Thuốc trừ sâu)
|
Azadirachtin
|
TCVN 8383 : 2010
|
Hexaconazole
|
TCVN 8381 : 2010
|
Methomyl
|
TCVN 8388 : 2010
|
Abamectin
|
TCVN 9475 : 2012
|
3
|
Rượu
|
Rượu trắng
|
TCVN 7043:2013
|
Rượu mùi
|
TCVN 7044:2013
|
Rượu vang
|
TCVN 7045:2013
|
Cảm quan
|
TCVN 8007 : 2009
|
Hàm lượng Ethanol
|
TCVN 8008 : 2009
|
Độ acid
|
TCVN 8012 : 2009
|
Hàm lượng ester
|
AOAC 972.07
|
Hàm lượng Methanol (*)
|
52 TCN - TQTP - 0006:2004
TCVN 8010:2009
|
Hàm lượng Adehyd
|
TCVN 8009:2009
|
Rượu bậc cao
|
52 TCN - TQTP - 0003:2003
|
Hàm lượng Furfurol
|
52 TCN - TQTP- 0007:2004
|
4
|
Bia
|
Bia hơi quy định kỹ thuật
|
TCVN 7042:2013
|
Cảm quan
|
TCVN 6063:1995
|
Hàm lượng Ethanol
|
TCVN 5562:2009
|
Hàm lượng CO2
|
TCVN 5563:2009
|
Hàm lượng Acid
|
TCVN 5564:2009
|
Chất hoà tan ban đầu
|
TCVN 5565:1991
|
Độ màu
|
TCVN 5566:2009
|
Hàm lượng Diacetyl
|
TCVN 6058:1995
|
5
|
Đồ hộp
|
Hàm lượng tạp chất vô cơ không tan trongHCl
|
TCVN 4071 : 2009
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074 : 2009
|
Hàm lượng Protein tổng số
|
TCVN 5537 : 1991
|
Hàm lượng tro
|
TCVN 4070 : 2009
|
Hàm lượng Muối ăn (NaCl)
|
PPNBPTN
|
6
|
Rau quả
|
pH
|
TCVN 7806 : 2007
|
Hàm lượng tro không tan trong acid HCl
|
TCVN 7765 : 2007
|
7
|
Bột canh Iốt
|
Hàm lượng Iod
|
TCVN 6487 : 1999
|
Hàm lượng tro không tan trong acid
|
TCVN 5484 : 1991
|
8
|
Nước mắm
|
Cảm quan
|
TCVN 5107 : 2003
|
Hàm lượng Sắt trong nước mắm
|
Viện kiểm nghiệm VSATTPQG
|
Hàm lượng Nitơ amoniac (đạm)
|
TCVN 5537 : 1991
|
10
|
Miến dong
|
Hàm lượng NaCl
|
PPTNB
|
Tro không tan trong HCl
|
PPTNB
|
Hàm lượng Protein của vắt miến
|
PPTNB
|
11
|
Nước đá dùng liền
|
Clo dư *
|
PPTNB
|
12
|
Măng ớt
|
Hàm lượng NaCl
|
PPTNB
|
Hàm lượng Gluxit
|
PPTNB
|
13
|
Bột nghệ
|
Chất xơ
|
PPTNB
|
Hàm lượng chất tro không tan trong axit HCl
|
PPTNB
|
14
|
Chè, sản phẩm của chè
|
Chất chiết trong nước
|
PPTNB
|
Tro không tan trong axit
|
PPTNB
|
15
|
Nước ngọt, nước giải khát có cồn
|
Phẩm màu
|
PPTNB
|
Hàm lượng đường
|
PPTNB
|
Hàm lượng axit
|
PPTNB
|
16
|
Giò, chả
|
Hàn the
|
PPTNB
|
Fooc mon
|
PPTNB
|
17
|
Dấm ăn
|
pH
|
PPTNB
|
Acid vô cơ
|
PPTNB
|
18
|
Gạo nếp trắng
|
Hạt nguyên
|
PPTNB
|
Tấm
|
PPTNB
|
Tạp chất
|
PPTNB
|
19
|
Dầu, mỡ
|
Đô ôi khét
|
PPTNB
|
Chỉ số Peroxit
|
PPTNB
|
Phản ứng Aldehyd
|
PPTNB
|
Hàm lượng nước trong mỡ
|
PPTNB
|
20
|
Mì sợi
|
Cảm quan
|
TCVN 1875:1976
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
21
|
Sữa, sản phẩm từ Sữa
|
Sản phẩm chất béo từ sữa: Cream dạng lỏng, Bơ
|
QCVN 5-4: 2010/BYT
|
Sữa dạng lỏng
|
QCVN 5-1: 2010/BYT
|
Sữa dạng bột
|
QCVN 5-2: 2010/BYT
|
Sữa lên men
|
QCVN 5-5: 2010/BYT
|
Hàm lượng đường
|
TCVN 4074 : 2009
|
Hàm lượng Protid
|
TCVN 8099-1:2009
|
Sản phẩm Phomat
|
QCVN 5-3: 2010/BYT
|
Hàm lượng Lipit
|
TCVN 6688-1:2001,
TCVN 6688-2,3:2007
|
22
|
Mật ong
|
Độ acid
|
TCVN 5271 : 2008
|
Hàm lượng đường
|
TCVN 4074 : 2009
|
23
|
Bánh, kẹo
|
Kẹo
|
TCVN 5908 : 2009
|
Định tính phẩm màu
|
QĐ số 883 – 2001/ QĐ – BYT ngày 22/03/2001
|
Cảm quan
|
TCVN 5908 : 2009
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
Hàm lượng tro không tan trong acid HCl 10%
|
TCVN 4071 : 2009
|
Hàm lượng acid
|
TCVN 4073 : 2009
|
Hàm lượng đường tổng số
|
TCVN 4074 : 2009
|
Cyclamat
|
TCVN 8472 : 2010
|
Hàm lượng chất béo
|
TCVN 4072 : 2009
|
24
|
Thịt
|
pH
|
TCVN 4835 : 2002
|
Hàm lượng Amoniac
|
TCVN 3706 : 1990
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 8134:2009
|
Hàm lượng chất béo tổng số
|
TCVN 8136:2009
|
Kháng sinh nhóm Ampicilin
|
TCVN 8348 : 2010
|
Kháng sinh nhóm Chloramfenicol
|
PPTNB
|
Dư lượng Tetracylin
|
TCVN 8748 : 2011
|
25
|
Ngũ Cốc
|
Hàm lượng Protein
|
TCVN 8125 : 2009
|
Hàm lượng Aflatoxin
|
TCVN 7930 : 2008
|
26
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Xác định hàm lượg nito và tính hàm lượng protein thô
|
TCVN 4328-1:2007
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
|
TCVN 4326:2011
|
27
|
Nước
|
pH*
|
TCVN 6492 : 2011
|
Chỉ số Pecmanganat*
|
TCVN 6186 : 1996
|
Hàm lượng Sắt (Fe)*
|
TCVN 6177 : 1996(*)
3111B-SMEWW
|
Độ cứng*
|
TCVN 6224 : 1996
|
Độ đục
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng NO2-*
|
TCVN 6178 : 1996
|
Hàm lượng Clorua*
|
TCVN 6194 : 1996
|
Hàm lượng Sulfua ( H2S)
|
SMEWW 4500
|
Tổng Phospho
|
TCVN 6202 : 2008
|
Hàm lượng cặn toàn phần trong nước
|
SMEWW 2540 B
|
Hàm lượng căn lơ lửng
|
SMEWW 2540 D
|
Hàm lượng Tổng chất rắn hòa tan
|
SMEWW 2540 C
|
Độ kiềm
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Hàm lượng Clo dư * ở mạng phân phối
|
Hàm lượng Thuỷ ngân (Hg)
|
TCVN 7877 : 2008,
|
Oxi hòa tan (DO)
|
TCVN 7324 : 2004
|
Hàm lượng Phosphat (PO43-)
|
TCVN 6202 : 2008
|
Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
TCVN 6197 : 1996,
3113B-SMEWW
|
Hàm lượng Asen (As) *
|
TCVN 6626 : 2000,
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
TCVN 6193 : 1996,
3113B-SMEWW
|
Hàm lượng Đồng (Cu) *
|
TCVN 6193 : 1996,
|
Hàm lượng Kẽm (Zn) *
|
TCVN 6193 : 1996,
|
Hàm lượng Mangan (Mn)
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Niken (Ni) *
|
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Amoni (NH4)*
|
TCVN 6179 - 1996
|
Hàm lượng kali (K)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Magie (Mg)
|
PPTNB
|
Hàm lượng brom (Br-)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Florua (F)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-) *
|
TCVN 6180 - 1996
|
Hàm lượng sunfat (SO4)
|
TCVN 6200 - 1996
|
Hàm lượng Bari (Ba)
|
PPTNB
|
Hàm lượng Sr
|
PPTNB
|
Hàm lượng Crom (Cr)
|
TCVN 6658 - 2000
|
Hàm lượng Nhôm (Al)
|
PPTNB
|
COD
|
TCVN 6491:1999
|
BOD5
|
TCVN 6001-2:2008
|
Hàm lượng Natri (Na)
|
TCVN 6196 – 1 : 1996
3111B-SMEWW
|
Hàm lượng Calci (Ca)
|
TCVN 6198 : 1996
3111B-SMEWW
|
28
|
Quan trắc tại hiện trường các yếu tố MTLĐ
|
Vi khí hâu
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Tiếng ồn
|
Ánh sáng
|
CO2
|
Điện từ trường
|
Độ rung
|
Xuất liều phóng xạ
|
Bụi toàn phần
|
Bụi hô hấp
|
Bụi PM 10
|
Đo áp suất khí quyển
|
29
|
Quan trắc các yếu tố MTLĐ (phân tích tại phòng xét nghiệm)
|
Nồng độ Bụi toàn phần bằng cân trọng lượng
|
Thường quy kỹ thuật-Viện y học lao động và vệ sinh môi trường
|
Nồng độ bụi hô hấp bằng cân trọng lượng
|
Nồng độ chì (Pb)
|
Nồng độ arsenic trioxyd
|
Nồng độ Antimon
|
Nồng độ crom trioxit
|
Nồng độ phenol
|
Nồng độ Arsin
|
Nồng độ Mangan
|
Nồng độ Kẽm
|
Nồng độ silic tự do trong bụi
|
Xác định hàm lượng Hydrogen sulfide (H2S)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon oxyt (CO)
|
Xác định hàm lượng khí cacbon đioxyt (CO2)
|
Xác định hàm lượng khí oxy (O2)
|
Xác định hàm lượng hơi axit Sunfuric (H2SO4)
|
Xác định hàm lượng NH3
|
Xác định hàm lượng hơi axit HCl
|
Xác định hàm lượng khí Clo (Cl2)
|
Xác định hàm lượng hơi kiềm (NaOH)
|
Xác định hàm lượng Nitơ Dioxyt (NO2)
|
Xác định hàm lượng Sunfua Dioxyt (SO2)
|
Xác định hàm lượng BenZen (C6H6)
|
|
|
|
|
|
|
II. TEST NHANH ATTP
STT
|
Tên mẫu thử
|
Tên test nhanh
|
Phương pháp thử
|
1
|
Nước sinh hoạt, nước TK
|
Phát hiện nhanh Nitrit
|
Test nhanh bộ công an
|
2
|
Nước sinh hoạt, nước TK
|
Phát hiện nhanh Nitrat
|
3
|
Dầu, mỡ
|
Phát hiện nhanh Dầu, mỡ bị ôi thiu
|
4
|
Thực phẩm
|
Phát hiện nhanh hàm lượng Sacarose
|
Định tính hàn the
|
Định tính Formon
|
Định tính Salysilic
|
Định tính Hypochlorid
|
Định tính Formon
|
Định tính dư lượng hóa chất BVTV
|
Kiểm tra nhanh phẩm màu kiềm
|
Kiểm tra nhanh ure
|
Kiểm tra nhanh sulfit
|
5
|
Rượu
|
Kiểm tra nhanh methanol
|
6
|
Bát, đĩa
|
Kiểm tra tinh bột
|
PPTNB
|
Kiểm tra dầu mỡ
|
PPTNB
|
7
|
Nước đun sôi
|
Kiểm tra độ sôi
|
PPTNB
|
8
|
Dấm
|
Kiểm tra nhanh acid vô cơ trong Dấm
|
Test nhanh BCA
|
III. VI SINH NƯỚC, THỰC PHẨM,KHÔNG KHÍ
STT
|
Tên mẫu thử
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Thực phẩm
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí*
|
TCVN 4884- 1: 2015
|
Tổng sốClostridium Perfingens
|
TCVN 4991:2005
|
Escherichichia Coli*
|
TCVN 6846- 2007
|
Tổng sốColiforms*
|
TCVN 4882- 2007
|
Tổng sốStaphylocous aureus*
|
TCVN 4830- 1: 2005 (ISO: 6888 – 1: 1999)
|
Pseudomonas aeruginosa(Trực khuẩn mủ xanh)
|
QĐ số 3347/2001/QĐ- BYT ngày31/7/2001
|
V.parahaemolyticus
V. cholerae
|
TCVN 7905-1:2008 (ISO/ TS 21872: 2007)(E)
|
Shigella
|
TCVN 8131:2009 (ISO 21567- 2004)
|
Tổng số nấm mem- nấm mốc*
|
TCVN 8275-1: 2010
TCVN 8275-2: 2010
|
Samonella
|
TCVN 4829- 2005
|
Định danh nấmAspergillus flavus
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định danh nấmAspergillus fumigatus
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định danh nấmAspergillus niger
|
52_TCN TQTP- 0001: 2003
|
Định lượngBacillus cereus
|
TCVN 4992:2005
|
Định lượng Enterobacteriace
|
TCVN 5518-1: 2007
|
Định lượngStreptococcus faecal
|
QĐ số 3351/2001/QĐ – BYT
|
2
|
Định danhListeria monocytogenesReal-time PCR
|
Real-time PCR
|
3
|
Định danhSalmonella spp. Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
4
|
Định danhVibrio choleraeReal-time PCR
|
Real-time PCR
|
5
|
Định danhVibrio parahaemolyticusReal-time PCR
|
Real-time PCR
|
6
|
Định danhE.coliO157 Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
7
|
Định danhShigellaspp. Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
8
|
Định danhStaphylococcus aureus*
|
Real-time PCR
|
9
|
Định danhBacillus cereus
|
Real-time PCR
|
2
|
Nước
|
Tổng số Coliform*
|
TCVN 6187- 2:1996
TCVN 6187- 1: 2009
|
Fecal coliforms*
|
TCVN 6187- 2:1996
|
E. Coli
|
TCVN 6187- 2:1996
TCVN 6187- 1: 2009
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
TQKT VYHLĐ
|
Shigella
|
SMEWW 9260 E
|
Salmonella
|
SMEWW 9260 B
|
Vibrio cholerae
|
SMEWW 9260 H
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit
|
TCVN 6191-1: 1996
TCVN 6191-2: 1996
|
3
|
Nước tinh khiết
|
Coliforms*
|
TCVN 6187- 1: 2009
|
E. coli*
|
TCVN 6187- 1: 2009
|
P.aeruginosa *
|
ISO 16266: 2006
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit*
|
TCVN 6191-2: 1996
|
S. feacal *
|
ISO 7899-2: 2000
|
4
|
Không khí
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Koch
|
Tổng số bào tử nấm
|
Koch
|
Tổng số vi khuẩn tan huyết
|
Koch
|
Staphylococcus aureus
|
Koch
|
P.aeruginosa
|
Koch
|
5
|
Mẫu nước bề mặt
|
E.coli
|
TCVN 8129-2009
|
Coliforms
|
TCVN 8129-2009
|
Salmonella
|
TCVN 8129-2009
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
TCVN 8129-2009
|
Tổng số nấm men, nấm mốc
|
TCVN 8129-2009
|
Bacillus cereus
|
TCVN 8129-2009
|
Staphylococcus aureus
|
TCVN 8129-2009
|
Listeria monocytogenes
|
TCVN 8129-2009
|
Shigella
|
TCVN 8129-2009
|
P.aeruginosa
|
TCVN 8129-2009
|
Định danh nấm mốc
|
QĐsố 52/ 2002/QĐ-BYT
|
IV. XÉT NGHIỆM VI SINH VẬT GÂY BỆNH
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
I
|
Vi khuẩn gây bệnh
|
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Phân
|
Samonella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Vibrio cholerae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Escherichia coli
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Shigella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
1.2
|
Máu, Dịch mủ
Dịch họng
|
Staphylococcus aureus
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Pseudomonas
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Neisseria meningitidis(não mô cầu)
|
nhuộm soi
|
1.3
|
Đờm
|
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen (lao)
|
nhuộm Ziehl-Neelsen
|
Mycobacterium tuberculosisđịnh danh và kháng RMP (lao)
|
Xpert
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Phân, máu, dịch họng
|
Acinetobacter baumanni
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Campylobacte
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Klebsiella
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Proteus
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Streptococcus pneumoniae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Haemophilus Influenzae
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Bacteria
|
Nuôi cấy và phân lập
|
Helicobacter pyloriAg / Ab
|
test nhanh
|
Mycobacterium tuberculosis( lao)
|
Real-time PCR
|
RickettsiaAb
|
miễn dịch bán tự động
|
Kháng sinh đồ
|
Kỹ thuật khoanh giấy kháng sinh khuếch tán
|
Samonella
|
Widal
|
II
|
Virus gây bệnh
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Máu
|
Viêm gan B, Viêm gan A, Viêm gan C, Viêm gan E
|
Test nhanh
|
Đo tải lượng virus viêm gan B
|
Real-time PCR
|
Virus Dengue
|
ELISA
|
Đo tải lượng virus viêm gan C
|
Reatime PCR
|
Định type viêm gan C
|
Reatime PCR
|
Vi rus Rubella
|
Reatime PCR
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiệnnhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu
|
Virusviêm não Nhật Bản B
|
ELISA, Real time PCR
|
Virus Dengue
|
Test nhanh, Realtime PCR
|
Phản ứng CRP
|
Test nhanh
|
Cúm A, B
|
Test nhanh/ realtime PCR
|
Vi rus Rubella IgG, IgM
|
ELISA
|
Virus đường ruột, EV 71
|
Realtime PCR
|
Vi rus Rubella
|
Real time PCR
|
Virus Zika, Flavi virus
|
Reatime PCR
|
Rotavirus
|
Test nhanh/ realtime PCR
|
Adenovirus
|
Real-time PCR
|
RSV Real-time PCR
|
Real-time PCR
|
RSV Ab miễn dịch bán tự động
|
ELISA
|
Rotavirus Ag
|
ELISA
|
Anti HBs
|
ELISA
|
Anti HBe
|
HBsAg
|
HBeAg
|
HBV Genotype
|
Real time PCR
|
HBV kháng thuốc (cho 1 loại thuốc )
|
Real time PCR
|
Virus Sởi (IgM, IgG)
|
ELISA
|
V. XÉT NGHIỆM SINH HÓA – MIỄN DỊCH
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Máu
|
Sinh hóa máu: Đường máu,
GOP, GPT, GGT, Triglycerid, Cholesterol, HDL-C Cholesterol, LDL-C Cholesterol, Creatinin, Ure, Uric,Abumin, Protein toàn phần
|
Máy sinh hoá tự động
|
Đường mao mạch
|
Test nhanh
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng insulin
|
|
Huyết học 18 thông số
|
Máy huyết học tự động
|
Macker ung thư: AFP (Ung thư gan), CEA (Ung thư Trực tràng), CA 19-9 (Ung thư tụy, Đai trực tràng), NSE (Ung thư Phổi), PSA (Ung thư tuyến tiền liệt), CA 15-3 (Ung thư vú), CA 125 (Ung thư buồng trứng).
|
ELISA
|
Nhóm máu
|
Huyết thanh mẫu
|
1.2
|
Nước tiểu
|
Nước tiểu toàn phần 10 thông số
|
Máy nước tiểu tự động
|
Định tính Opiate
|
Test nhanh
|
Định tính Morphin
|
Test nhanh
|
Định tính Codein
|
Test nhanh
|
Định tính Heroin
|
Test nhanh
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu
|
Sinh hóa máu: Amylase,ALP, Calci toàn phần, Calci ion hoá, CK, CKMB, Điện giải (Na, K, Cl), Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Bilirubin toàn phần, Globulin, Sắt, Phospho, Mg, Ethanol (cồn), rượu. HbA1c
|
Máy sinh hóa tự động
|
Định tính beta hCG
|
Test nhanh
|
Macker ung thư:CYFRA 21-1 ung thư phổi, SCC ung thư TB vảy, CA 72-4 (Ung thư dạ dày) . Beta HCGung thư nhau thai và sàng lọc trước sinh,PSA tự do ung thư tuyến tiền liệt,
Nội tiết tố: FSH, FT3,FT4, TSH, T3,T4
|
ELISA
|
Thời gian máu chảy
|
Phương pháp Duke
|
Máu lắng
|
Bằng phương pháp thủ công
|
Sinh hóa máu: Feritin
|
Máy sinh hóa tự động
|
Macker ung thư:CYFRA 21-1 ung thư phổi, SCC ung thư TB vảy, TG ung thư tuyến giáp, HE4ung thư buồng trứng
|
Miễn dịch bán tự động
|
|
|
|
|
|
VI. XÉT NGHIỆM SINH HÓA BỆNHNGHỀ NGHIỆP
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
|
Máu, nước tiểu
|
Xác định hàm lượng NICOTIN trong nước tiểu
|
Kỹ thuật xét nghiệm bệnh nghề nghiệp - Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường năm 2011
Quy trình thao tác xét nghiệm Y tế Dự phòng
|
Xác định hàm lượng NITROTOLUEN trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng chì, cadimi trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng Asen trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng axit Hypuric trong nước tiểu
|
Xác định hàm lượng iot niệu
|
Xác định hàm lượng T,T Muconic trong nước tiểu
|
PPTNB
|
Định lượng Chì, Cadimi trong máu - xác định khả năng nhiễm độc chì, cadimi
|
-Kỹ thuật xét nghiệm bệnh nghề nghiệp - Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường năm 2011
|
Xét nghiệm hồng cầu hạt ưa kiềm - xác định khả năng nhiễm độc chì
|
|
Đo hoạt tính men cholinesterase thật giả trong máu – Phát hiện sớm sự thấm nhiễm độc các hoá chất trừ sâu lân hữu cơ (hoá chất bảo vệ thực vật)
|
VII. XÉT NGHIỆM BỆNH DA LIỄU
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
1.1
|
Dịch âm đạo, niệu đạo, dịch mủ
|
Trichomonas
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Tìm vi khuẩnN. gonorrhoeae
|
Nhuộm soi
|
Vi nấm
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Chlamydia
|
Test nhanh
|
Vi khuẩn
|
Nhuộm soi
|
1.2
|
Vẩy da, TB biểu mô, tóc, Móng, dịch tiết
|
Demodex
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Phthirus pubis(Rận mu)
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Sarcoptes scabies hominis(Ghẻ)
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Vi nấm
|
Soi tươi, nhuộm soi
|
Mycobacterium leprae(phong)
|
Nhuộm soi
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện đượcnhưngchưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Máu, dịch âm đạo, niệu đạo
|
Treponema pallidum(xoắn khuẩn giang mai)
|
Soi tươi, nhuộm soi, Real-time PCR
|
Treponema pallidum
|
Test nhanh,
|
CMV IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
CMV
|
Real-time PCR
|
HSV 1 IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
HSV 2 IgM
|
Miễn dịch bán tự động
|
EBV
|
Real-time PCR
|
N. gonorrhoeae
|
Nuôi cấy
|
Vi nấm
|
Nuôi cấy
|
Trichomonas
|
Nuôi cấy
|
Leptospira(xoắn khuẩn)
|
Test nhanh, PCR
|
Neisseria meningitidis
|
Real-time PCR, nuôi cấy phân lập
|
Mycoplasma pneumoniae
|
Real-time PCR
|
2.2
|
Dịch tiết
|
Mycobacterium leprae( phong)
|
Real-time PCR
|
2.3
|
Máu, dịch âm đạo, niệu đạo
|
Treponema pallidum
|
RPR định tính và định lượng
|
Treponema pallidum
|
TPHA định tính và định lượng
|
N. gonorrhoeae
|
Real-time PCR
|
2.4
|
Máu, dịch mủ
|
Tìm tế bào Zanck
|
Nhuộm soi
|
XIII. XÉTNGHIỆM SỨC KHỎE SINH SẢN
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Dịch âm đạo
|
Xét nghiệm vi khuẩn, vi nấm
|
Nhuộm soi, soi tươi
|
Virus HPV
|
Reatime PCR
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được nhưng chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Dích âm đạo
|
Xét nghiệm tế bào âm đạo
|
Nhuộm giemsa,
Nhuộm papanicolaous
|
HPV genotype
|
Real-time PCR
|
Xét nghiệm TB học
|
Áp nhuộm thường quy
|
2.2
|
Dịch niệu đạo
|
Xét nghiệm tinh dịch đồ
|
Phương pháp thủ công
|
IX. XÉT NGHIỆM HIV
STT
|
Tên bệnh phẩm
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm Đã và đang thực hiện
|
|
Máu
|
Virus HIV
|
Test nhanh
|
Xét nghiệm khẳng định HIV
|
Test nhanh, ELISA
|
Xét nghiệm CD4
|
MIỄN DỊCH
|
X. XÉT NGHIỆM KST
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Phân, máu
|
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
|
|
Đơn bào đường ruột soi tươi
|
soi tươi, nhuộm soi
|
Trứng giun, sán soi tươi
|
|
Xét nghiệm tìm kí sinh trùng sốt rét
|
Nhuộm soi
|
Xét nghiệm tìm trứng giun, sán
|
Soi tươi
|
2
|
Các xét nghiệm có khả năng thực hiện được chưa triển khai do chưa có nhu cầu
|
2.1
|
Phân, máu
|
Hồng cầu trong phân
|
Test nhanh
|
Clonorchis/Opisthorchis(Sán lá gan nhỏ)
|
ELISA
|
Cysticercus cellulosae(Sán lợn)
|
ELISA
|
Echinococcus granulosus(Sán dây chó)
|
ELISA
|
Entamoeba histolytica(Amip)
|
ELISA
|
Fasciola(Sán lá gan lớn)
|
ELISA
|
Paragonimus(Sán lá phổi)
|
ELISA
|
Plasmodium(Ký sinh trùng sốt rét)
|
ELISA
|
Schistosoma(Sán máng)
|
ELISA
|
Strongyloides stercoralis(Giun lươn)
|
ELISA
|
Filaria(Giun chỉ) ấu trùng trong máu
|
nhuộm soi
|
Plasmodium(Ký sinh trùng sốt rét)
|
Test nhanh
|
2.2
|
Máu
|
Ký sinh trùng sốt rét
|
Real time PCR
|
XI. XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
STT
|
Tên mẫu
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Phương pháp thử
|
1
|
Các xét nghiệm đã và đang thực hiện
|
|
Không khí, nước sinh hoạt, nước thải, dụng cụ, bàn tay
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
|
Nuôi cấy
|
Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
|
Nuôi cấy
|
|
|
Bộ Y tế hướng dẫn cách xử lý nước sạch để dùng sau mưa lũ
-
Bộ Y tế hướng dẫn cách xử lý nước sạch để dùng sau mưa lũ
-
Phòng chống dịch bệnh mùa mưa lũ- T5G
-
Bác sỹ Lộc Văn Huân- Tấm gương điển hình về Y đức
1 2 3 4 5 ...
-
Hôm nay:
3
-
Trong tuần:
11 946
-
Tất cả:
1785135
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ: Số nhà 96, Tổ 10, phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn
- Email: ttksbt@backan.gov.vn
- Điện thoại: (0209) 3870943
|
|